Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khốn nạn


1. t. Hèn mạt đáng khinh: Lũ khốn nạn chuyên lừa bịp. 2. Thán từ tỏ nỗi thương hại: Khốn nạn! Chỉ sơ ý một tí mà thằng bé bỏ mạng!


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.